HƯỚNG DẪN HỒ SƠ THĂM NHÂN THÂN HÀN QUỐC

HƯỚNG DẪN HỒ SƠ THĂM NHÂN THÂN HÀN QUỐC (Sắp theo thứ tự) 친척방문구비서류안내 HƯỚNG DẪN HỒ SƠ THĂM NHÂN THÂN HÀN QUỐC 1. Hình chụp...

HƯỚNG DẪN HỒ SƠ THĂM NHÂN THÂN HÀN QUỐC
(Sắp theo thứ tự)

친척방문구비서류안내

HƯỚNG DẪN HỒ SƠ THĂM NHÂN THÂN HÀN QUỐC
HƯỚNG DẪN HỒ SƠ THĂM NHÂN THÂN HÀN QUỐC
1. Hình chụp gia đình hoặc hình cưới (có mặt đương sự và người mời ở Hàn Quốc)
가족사진(VISA 신청자포함) 



2. Đơn xin cấp visa (mẫu của Lãnh sự quán): điền đầy đủ thông tin cá nhân, số điện thoại,hình 4*6
사증발급신청서(사진 1 매포함,영사관비치) 

3. mời bản chính (không cần công chứng) ghi rõ thời gian mời (tối đa 90 ngày ), lý do mời,nội dung bảo lãnh về nước,con dấu trong thư mời(và thư bảo lãnh)phải trùng với con dấu của giấy chứng nhận con dấu
초청장:초청기간(최장기간:90 일),초청사유,귀국보장내용등포함,인감증면서의도장찍음 

4. Thư bảo lãnh bản chính (không cần công chứng , theo mẫu của lãnh sự quán) ,con dấu trong thư bảo lãnh (và thư mời) phải trùng với con dấu của giấy chứng nhận con dấu
신원보증서,인간증면서의도장찍음 

5. Giấy chứng nhận con dấu bản chính (con dấu này phải trùng với con dấu trong thư mời và thư bảo lãnh)
인감증면서(신원보증인인초청자의인감) 

6. Giấy chứng nhận quan hệ hôn nhân bản chính (cấp trong vòng 3 tháng gần nhất)
혼인관계증면서(최근 3 개월내시..구..군발행) 
+giấy chứng nhận quan hệ gia đình bản chính (cấp trong vòng 3 tháng gần nhất) 
가족관게증면서(최근 3 개월내시..구..군발행)

7. Bản sao giấy tờ tùy thân của người mời-con rể (CMND, hộ chiếu hoặc bằng lái xe)
한국인배우자의신분증사본(주민등록증,여권또는운전면허증) 
+Bản sao thẻ đăng ký người nước noài của người Việt Nam sinh sống tai6 Hàn Quốc (của con gái) 
베트남배우자의외국인등록증사본

8. Giấy khai sinh của con ( dịch tiếng Anh hoặc tiếng Hàn,công chứng tư pháp)
베트남출생증면서(한글또는영문번역공증 

9. Hộ khẩu gia đình (có tên của người Việt Nam tại Hàn Quốc và người được mời, dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Hàn, công chứng tư pháp) 
베트남호적(한글또는영문번역공증) 
+Thiệp cưới (청첩장) 
+ Giấy khám thai (임신진단서)

+ giấy khám bệnh (진단서)
+ giấy đặt tiệc đám cưới/ thôi nôi(예식장사용계약서)


ĐTLSQ: (08) 3822 5757 
FAX: (08) 3823 0251 

10. Bản sao chứng minh nhân dân (2 mặt) của người xin cấp visa (không cần dịch sang tiếng Anh và công chứng)


+ Ngoài bố mẹ, Lãnh sự quán chỉ cấp visa cho anh chị em trong những trường hợp đặc biệt như sang Hàn Quốc chăm sóc chị (em mang thai sắp sinh ,sau khi sinh hoặc đau yếu,bệnh tật (kèm theo giấy khám thai,khám bệnh), kèm
+tờ tường trình (ghi rõ lý do vì sao muốn đi qua Hàn Quốc,dịch tiếng Anh) 

장인장모를제외한형제자매등의방문에있어서는임신-출산등인도적인사유(진단서등구체적입증서류제출)로입국이불가피한경우외에는사증발급제한
+모든베트남어서류는한글또는영문번역 (사법청)공증


+nếu gặp khó khăn trong quá trình thẩm tra ,LSQ sẽ yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc phỏng vấn đương sự trực tiếp. Vui lòng tham khảo thông tin chi tiết tại phần “hướng dẫn thủ tục cấp visa 2010.10.06” trên website cáu LSQ ( www.vnm-hochiminh.mofat.go.kr)
제출한서류만으로심사가어려울경우는개별인터뷰혹은추가서류를요구할수도있습니다.신원보증서작성요령, 제출서류유효기간등기타자세한사항은당관홈페이지를참고하여주시기바랍니다.


Thời gian làm việc: 8h (trừ ngày lễ,t7,CN.lệ phí :20$소요기간:4일,접수일제외,근무일기준)


Liên hệ tư vấn: 0969 89 88 66

Related

Visa 5255019713535619077

Đăng nhận xét

emo-but-icon

TÌM TRƯỜNG

Seoul (21) Busan (6) Gyeonggi do (5) Suwon (4) Daejeon (2) Gwangju (2) Incheon (2) Ulsan (2) Ansan (1) Cheonan (1) Cheongju (1) Chungju (1) Daegu (1) Daejon (1) Gyeongju (1) Gyeongsang (1) Jeju (1) Jeonju (1) Mapo (1) Pohang (1) Sangnok-gu (1) Seongdong-gu (1)

Recent Posts

Thời tiết

Random Posts

TỶ GIÁ NGOẠI TỆ

QUY ĐỔI TIỀN HÀN

item
- Navigation -