Trường đại học Kyonggi Hàn Quốc (경기대학교)

Trường đại học Kyonggi Hàn Quốc - Kyonggi University (경기대학교), Trường gồm rất nhiều ngành học như một trường Đại học tổng hợp và đặc biệt có danh tiếng trong các ngành như: du lịch, tổ chức Sự kiện, kinh doanh, thiết kế và đồ họa.

- Năm thành lập: 1946
- Học phí tiếng Hàn: 5.000.000 KRW/năm
- KTX sinh viên quốc tế: 150.000 KRW/ tháng (phòng 4 người)
- Học phí chuyên ngành: 3.222.000- 4.163.000 KRW/kỳ
- Số lượng sinh viên Việt Nam: ~ 400 sinh viên (270 học tiếng, 130 chuyên ngành)

phí
3,222,000
- Địa chỉ: 154-42 Gwangyosan-ro, yeongtong-gu, Suwon –si, kuyonggi-do, Korea
- Website: http://www.kyonggi.ac.kr/


Trường đại học Kyonggi Hàn Quốc (경기대학교)
Trường đại học Kyonggi Hàn Quốc (경기대학교)
Kyonggi University được thành lập năm 1947, là trường Đại Học tư thục ưu tú Khu vực Seoul với 2 khuôn viên lớn Tại Thành phố Suwon (tỉnh Gyeonggi) và Thủ đô Seoul. Trường gồm 17.000 sinh viên đang theo học chương trình Đại học và Cao học trong tổng số 80 chuyên ngành và đặc biệt nổi tiếng nhất về các ngành như Du lịch, Tổ chức Sự kiện, Kinh doanh, Thiết kế….

Hiện nay có 800 sinh viên của 20 quốc gia đang theo học chương trình ngôn ngữ tiếng Hàn, chương trình Đại học và Cao học. Kyonggi là trường Đại học rất có uy tín ở Hàn Quốc thu hút nhiều sinh viên quốc tế với nhiều chế độ học bổng, học phí thấp, ký túc xá với tiêu chuẩn khách sạn cùng các chương trình hỗ trợ đặc biệt tốt cho sinh viên quốc tế. Trường liên kết với 160 trường đại học của 30 quốc gia trên thế giới trong đó có Việt Nam.

Chương trình học tiếng Hàn tại đại học Kyonggi

Đối tượng đăng ký: Người đã học xong phổ thông hoặc người có học lực tương đương cấp phổ thông

Phân loại
Thời gian học
Tổng thời gian học (mỗi học kỳ)
Học kỳ
Lớp sáng
9:00~13:00 (4h)
200 tiếng
(=4 tiếng/ngày×5 ngày/tuần×10 tuần)
Học kỳ mùa xuân
Học kỳ mùa hè
Học kỳ mùa thu
Học kỳ mùa đông
Lớp chiều
13:00~17:00 (4h)

Thời gian giảng dạy có thể thay đổi tùy theo tình hình của trường

Học kỳ
Thời gian học
Ngày hết hạn
đăng ký
Thi xếp lớp
(Kiểm tra trình độ tiếng Hàn)
2018
Mùa xuân
3. 12 ~ 5. 18
1. 31
3. 6
Mùa hè
6. 11 ~ 8. 21
4. 30
6. 5
Mùa thu
9. 10 ~ 11. 23
7. 31
9. 4
Mùa đông
12. 10 ~ 2019. 2. 22
10. 31
12. 4

Thời gian giảng dạy có thể thay đổi tùy theo tình hình của trường

Nội dung giảng dạy: Cấp 1 (Sơ cấp) ~ Cấp 6 (Cao cấp), Từ vựng, ngữ pháp/ Đọc hiểu/ Viết/ Nghe/ Nói (Giáo trình tổng hợp)

Chia lớp
Trình độ
Nội dung giảng
Nội dung giảng
Tiêu chuẩn TOPIKⅠ
·         ① Gồm 5 môn: từ vựng ngữ pháp, nghe, đọc hiểu, nói, viết theo tiêu chuẩn tiếng Hàn từng cấp
·         ② Bao gồm cả lớp học phát âm và lớp học đa phương tiện
·         ③ Tổ chức hoạt động trải nghiệm văn hóa Hàn Quốc
Cấp 2
Cấp 3
Tiêu chuẩn TOPIKⅡ
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6

Giáo trình: Sử dụng giáo trình do trường biên soạn (cấp 1~cấp 6)

Phí đăng ký nhập học, Học phí, Phí bảo hiểm, Phí ký túc xá

Chương trình
Phí đăng ký nhập học
Học phí
Bảo hiể
Phí ký túc xá
Cơ sở Suwon
Cơ sở Seoul
Chương trình chính quy
100,000 KRW
(không hoàn trả
5,000,000KRW
(=1,250,000KRW×4
(4 học kỳ)
130,000 KRW
(12 tháng)
1,896,500 KRW
(6 tháng)
KRW
(6 tháng
Tổng cộng
5,230,000 KRW
Không bắt

※ Điều kiện cơ bản khi đóng Học phí

· Học phí: phải đóng 4 học kỳ thì mới có thể nhận được visa du học Hàn Quốc loại cơ bản (

· Phí ký túc xá: phải đóng 6 tháng thì mới có thể vào ký túc xá, sau đó có thể gia hạn thời gian 6 tháng 1 lần

· Đăng ký bảo hiểm bắt buộc trong 12 tháng cho du học sinh

Hoạt động ngoại khóa tại đại học Kyonggi

(Chương trình trải nghiệm văn hóa và Chương trình nâng cao năng lực học tập)


Hoạt động của sinh viên Trường đại học Kyonggi Hàn Quốc (경기대학교)
Hoạt động của sinh viên Trường đại học Kyonggi Hàn Quốc (경기대학교)
· Cuộc thi nói tiếng Hàn (Học kỳ mùa xuân) : Là cuộc thi giành cho tất cả các học sinh với nội dung nói về những khác biệt văn hóa mà các em cảm nhận được trong quá trình học tập và sinh sống tại Hàn Quốc, với sự hướng dẫn của giáo viên tiếng Hàn; nhằm giúp nâng cao năng lực tiếng Hàn của học sinh.

· Trải nghiệm văn hóa (Học kỳ mùa hè và mùa xuân): Tạo cơ hội cho học sinh có thể thăm quan miễn phí các địa điểm văn hóa, khu vui chơi nổi tiếng tại Hàn Quốc như Công viên giải trí Seoul Lotte World, tour thăm quan Seoul, Làng dân tộc Yongin và Công viên giải trí Everland, Bãi tắm Boryeong...

· Cuộc thi tài năng cùng với các tổ chức xã hội tại địa phương: Là lễ hội nơi học sinh cùng các bạn cùng lớp dưới sự hướng dẫn của giáo viên sẽ biểu diễn các tiết mục như ca hát, nhảy múa, vẽ tranh, diễn kịch... với nội dung thú vị về sự khác biệt giữa văn hóa Hàn Quốc và các quốc gia khác. Đây là lễ hội được tổ chức bởi các tổ chức, đoàn thể địa phương và người dân trong khu vực nhằm tạo cơ hội cho học sinh thể hiện tài năng của mình, học sinh tham gia sẽ có cơ hội nhận được bằng khen và tiền thưởng.

· Tết truyền thống Hàn Quốc: Do vào dịp Tết không có lớp học nên các đoàn thể tôn giáo và các tổ chức xã hội sẽ chuẩn bị quà cũng như các trò chơi vận động, sáng tạo nhằm giúp học sinh giảm bớt căng thẳng trong quá trình học tập.

· Chương trình kết bạn với người Hàn: Học sinh người Hàn Quốc tại trường Đại học Kyonggi và các học sinh học tiếng Hàn tại Trung tâm giáo dục quốc tế sẽ kết bạn theo từng đôi với mục đích giúp các học sinh nước ngoài nâng cao năng lực tiếng Hàn và có cơ hội trải nghiệm văn hóa cùng với bạn người Hàn Quốc.

· Lễ trao bằng: Mỗi học kỳ (một năm 4 lần) trường tiến hành trao Giấy chứng nhận hoàn thành khóa học và tuyên dương những học sinh có thành tích cao trong học tập.


Hội trường Trường đại học Kyonggi Hàn Quốc (경기대학교)
Hội trường Trường đại học Kyonggi Hàn Quốc (경기대학교)
Các chuyên ngành đào tạo tại trường Kyonggi.
Phí nhập học: 715.000 KRW (đóng 1 lần ở kỳ đầu tiên)


Cơ sở
Suwon




Đại Học
(Ngành học)

– Nhân Văn:Tiếng Hàn, Tiếng Anh, Tiếng Đức, Tiếng Pháp, Tiếng Nhật, Tiếng Trung lịch sử công nghệ thông tin, Tiếng Nga.
– Khoa học xã hội : Luật, Quản lý công, phúc lợi xã hội, nghiên cứu giới trẻ, quản trị cảnh sát, quan hệ quốc tế, công nghiệp thông tin quốc tế .– Quản trị doanh nghiệp và kinh tế : kinh tế, quản trị kinh doanh, thương mại, kế toán và kiểm toán, phân tích dữ liệu, hệ thống thông tin, sở hữu trí tuệ.

– Đại học tổng hợp : ngành an ninh tổng hợp.
 Khoa học tự nhiên: toán học, điện lực, hóa học, khoa học đời sống, thực phẩm và công nghệ sinh học, công nghệ máy tính.
– Kỹ sư : xây dựng dân dụng, kiến trúc(5 năm), thực vật và công nghệ kiến trúc, công nghiệp và quản lý kỹ thuật, kỹ thuật vật liệu mới, năng lượng tự nhiên, kỹ thuật điện, cơ sở hạ tầng đô thị, kỹ thuật điện máy, kỹ thuật hóa học.
– Nghệ thuật : Truyền thông thiết kế, thiết kế trang sức và kim loại, hội họa Hàn Quốc & thư pháp, hội họa Phương Tây & quản trị nghệ thuật, nghệ thuật điêu khắc.
– Khoa học Vật lý : Vật lý, thể thao & giải trí, quản lý thể thao, thể thao giải trí, quản lý an ninh.
Sau đại học Quản trị kinh doanh, quản trị công và xã hội, giáo dục, kỹ thuật.


Cơ sở
Seoul
Đại học– Nghiên cứu du lịch, quản trị, quản trị khách sạn và nhà hàng, du lịch và giải trí, quản lí dịch vụ và chế biến thực phẩm, quản lí tổ chức sự kiện.
– Nghệ thuật : Diễn xuất, truyền thông và nghệ thuật, hoạt hình, âm nhạc kĩ thuật số.
Sau đại họcNghiên cứu chính trị, du lịch khách sạn, kinh doanh dịch vụ, nghệ thuật, y học thay thế.
Học phí chuyên ngành đại học tại Kyonggi
Học phí (won)
Thời gian ứng tuyển
Yêu cầu học vấn
         Yêu cầu chung
Đại học3 222 000 ~
4 163 000 KRW/kỳ
– Kỳ xuân: tháng 5->6
– Kỳ thu: tháng 11->12
Hoàn thành tiểu học, THCS và THPT1. ứng viên và bố mẹ  có quốc tịch nước ngoài( không phải quốc tịch Hàn Quốc).
2. Ứng viên đáp ứng được yêu cầu khả năng sử dụng tiếng Hàn(một số ngành học yêu cầu Tiếng Anh).
Sau đại học4 618 000 ~
5 830 000 KRW/kỳ
– Kỳ xuân: tuần đầu tiên tháng 6.
– Kỳ thu : tuần đầu tiên tháng 12
Đã hoàn thành  16 năm học từ tiểu học đến trước cao học
Học bổng tại đại học Kyonggi cho sinh viên quốc tế:

Học bổng
Yêu cầu
 Đại họcTối thiểu 30% học phí cho kì đầu tiên (tối đa 60% tùy thuộc vào trình độ topik )
Tất cả cá sinh viên
Từ kì thứ 2 trở đi hoc sinh đạt điểm trung bình từ 3.0 trở lên sẽ nhận được mức học bổng như sau :
4.30 ~ 4.50(GPA) : 100% học phí4.00 ~ 4.29(GPA) : 80% học phí

3.70 ~ 3.99(GPA) : 50% học phí
3.00 ~ 3.69(GPA) : 40% học phí
Sinh viên đăng ký tối thiểu 15 tín chỉ.
Sinh viên có bảo hiểm y tế
Sau đại họcMiễn giảm 50% học phí của kỳ học đầu tiênTất cả các sinh viê
3.50 (GPA)hoặc cao hơn : 50% học phí
Ký túc xá tại đại Kyonggi
Địa điểm
Loại phòngPhí
Cơ sở vật chất
Suwon(nam/nữ phân khu riêng biệt)Phòng đơn1 805 000 KRW/kì– Trong phòng : internet, điều hòa, bàn học, tủ quần áo, giường và phòng tắm
– Công cộng: căn – tin, phòng gym, cửa hàng tiện lợi, phòng giặt, quán café, khu nghỉ ngơi, văn phòng phẩm
Phòng đôi1 296 600KRW/kì

(Nhận thông tin tư vấn miễn phí)

Thông tin bởi: www.korea.info.vn

Related

University 745709021226692411

Đăng nhận xét

emo-but-icon

TÌM TRƯỜNG

Seoul (21) Busan (6) Gyeonggi do (5) Suwon (4) Daejeon (2) Gwangju (2) Incheon (2) Ulsan (2) Ansan (1) Cheonan (1) Cheongju (1) Chungju (1) Daegu (1) Daejon (1) Gyeongju (1) Gyeongsang (1) Jeju (1) Jeonju (1) Mapo (1) Pohang (1) Sangnok-gu (1) Seongdong-gu (1)

Recent Posts

Thời tiết

Random Posts

TỶ GIÁ NGOẠI TỆ

QUY ĐỔI TIỀN HÀN

item
- Navigation -