THỦ TỤC XIN VISA DU LỊCH HÀN QUỐC NHIỀU LẦN (VISA C-3-1)

THỦ TỤC XIN VISA DU LỊCH HÀN QUỐC NHIỀU LẦN (VISA C-3-1) Ⓐ  CÔNG  TY  DU  LỊCH  NỘP  HỒ  SƠ Công ty  du lịch Công ty  du lịch Việt Nam 1. Da...

THỦ TỤC XIN VISA DU LỊCH HÀN QUỐC NHIỀU LẦN (VISA C-3-1)


Ⓐ  CÔNG  TY  DU  LỊCH  NỘP  HỒ  SƠ

Công ty  du lịch Công ty  du lịch Việt Nam

1. Danh  sách  người  đăng  ký  visa  (đóng  dấu  pháp nhân  công  ty)

2. Giấy  ủy  quyền,  giấy  tờ  tùy  thân  (bản  sao  Chứng minh  nhân  dân/  Căn  cước  công  dân)  của  nhân  viên đi  nộp  hồ  sơ

Người  đăng  ký 

1. Hộ  chiếu  (còn  thời  hạn  từ  6  tháng  trở  lên)

2. Đơn  xin  cấp  visa  (có  dán  hình  thẻ  nền  trắng, 3,5cmx4,5cm)

3. Chứng  minh  nhân  dân/  Căn  cước  công  dân  (bản sao)

4. Hồ  sơ  chứng  minh  tùy  theo  đối  tượng  ở  mục  Ⓒ 

Ⓑ  DU  LỊCH  TỰ  TÚC  CÁ  NHÂN  TRỰC  TIẾP  NỘP  HỒ  SƠ

Người  đăng  ký visa 

1. Hộ  chiếu  (còn  thời  hạn  trên  6  tháng)

2. Đơn  xin  cấp  visa  (có  dán  hình  thẻ  nền  trắng, 3,5cmx4,5cm)

3. Chứng  minh  nhân  dân/  Căn  cước  công  dân  (bản sao)

4. Hồ  sơ  chứng  minh  tùy  theo  đối  tượng  ở  mục  Ⓒ 

Ⓒ  HỒ  SƠ  CHỨNG  MINH  THUỘC  ĐỐI  TƯỢNG  CẤP  VISA  NHIỀU  LẦN

A. Visa  nhiều  lần, thời  gian  lưu trú: 30  ngày, hiệu  lực  visa: 5 năm

TH 1. Người  có  lịch  sử  xuất  nhập  cảnh Hàn  Quốc  trong  vòng  1  năm gần  đây

※ Không  áp  dụng  với  các trường  hợp  miễn  visa,  visa đoàn  thể  (C-3-2)

- (Hồ  sơ  chung)   Bản  sao  visa,  bản sao  Thẻ  đăng  ký    người  nước  ngoài  và các  hồ  sơ  chứng  minh  lịch  sử  xuất  nhập cảnh  khác.

Hồ sơ:

* Công  ty  du  lịch  nộp  hồ  sơ 

-  (Nhân  viên  công  ty)  Giấy  xác  nhận nhân  viên,  Sao  kê  tài  khoản  ngân hàng  (bao  gồm  nội  dung  nhận  lương 6  tháng  gần  nhất),  Bảo  hiểm  xã  hội (Hình  chụp  màn  hình  ứng  dụng VssID  bao  gồm  nội  dung  Thẻ bảo  hiểm  y  tế  và  toàn  bộ  Quá trình  tham  gia  BHXH)  (Nếu không  có  BHXH  thì  kèm  tờ tường  trình  nêu  rõ  lý  do)

-  (Chủ  doanh  nghiệp)  Giấy  phép  đăng ký  kinh  doanh,  Biên  lai  nộp  thuế GTGT  (trong  1  năm  gần  nhất),  Sao kê  tài  khoản  ngân  hàng  của  công ty  (trong  6  tháng  gần  nhất), 

- (Người  đã  nghỉ  hưu)  Quyết  định nghỉ  hưu  có  nhận  lương  hưu, Thẻ  hưu  trí,  BHXH

-  (Sinh  viên,  học  sinh)  Thẻ  sinh viên/học  sinh  (bản  sao),  Giấy  xác nhận  sinh  viên,  học  sinh. 

- (Các  trường  hợp  khác)  Giấy  tờ chứng  minh  sở  hữu  tài  sản  cá nhân  (tài  sản  chứng  khoán,  tiết kiệm,  bất  động  sản,  oto,  ...) 

*  Cá  nhân  trực  tiếp  nộp  hồ  sơ 

- Hồ  sơ  thống  nhất  như  trường  hợp công  ty  du  lịch

- Hồ  sơ  nộp  thêm:  Sổ  tiết  kiệm 5000  USD  (khoảng  110 triệu  VND)  gửi  tối  thiểu  1 tháng  tính  đến  ngày  nộp  hồ sơ,  Giấy  xác  nhận  số  dư (cấp  trong  vòng  2  tuần)

TH 2. Công  chức  nhà  nước,  nhân  viên cấp  quản  lý  các  công  ty  quốc doanh,  nhân  viên  cấp  quản  lý  các hãng  hàng  không    có  đường  bay đến  Hàn  Quốc.

Hồ sơ: 

Hợp  đồng  lao  động  (Quyết  định  bổ nhiệm),  Thẻ  công  chức,  Thẻ  nhân viên.

TH 3: Người  có  thu  nhập  trên  8000  USD/ năm.

Hồ sơ:

Hợp  đồng  lao  động,  Sao  kê  ngân hàng  (thể  hiện  nội  dung  nhận  lương 1  năm  gần  nhất),  các  hồ  sơ  chứng minh  thu  nhập  khác.

TH 4: Người  sở  hữu  thẻ  tín  dụng Platinum ngân  hàng  Shinhan. (hoặc  cao  hơn)  

Hồ sơ:

Bản  sao  thẻ  tín  dụng  (mặt trước),  Giấy  xác  nhận  chủ  thẻ, Sao  kê  sử  dụng  thẻ  (6  tháng 

gần  nhất)

TH 5: Người  dự  định  nhập  cảnh  vào  Hàn Quốc  với  mục  đích  thành  lập  công ty  hoặc  được  cơ  quan  nhà  nước/tư nhân  của  Hàn  Quốc  mời  với  mục đích  thảo  luận,  kí  kết  hợp  đồng cung  cấp,  phát  triển  tài  nguyên, năng  lượng  cho  Hàn  Quốc. 

Hồ sơ:

-  (Hồ  sơ  chung)  Thư  mời,  Lịch  trình cuộc  họp,  Hợp  đồng..

-  (Chủ  doanh  nghiệp)  Giấy  phép  đăng ký  kinh  doanh,  Giấy  nộp  thuế.

-  (Nhân  viên  công  ty)    Hợp  đồng  lao động  (Quyết  định  bổ  nhiệm).

※Trường  hợp  do  Chính  phủ  hoặc  các cơ  quan  nhà  nước  Hàn  Quốc  mời được  miễn  Giấy  nộp  thuế.

TH 6: Người  được  Chính  phủ  hoặc  cơ quan  nhà  nước  Hàn  Quốc  mời tham  dự  sự  kiện  quốc  tế  hoặc  các mục  đích  gặp  mặt  quan  trọng.

-  (Hồ  sơ  chung)  Thư  mời,  Lịch  trình cuộc  họp,  Hợp  đồng..

-  (Chủ  doanh  nghiệp)  Giấy  phép  đăng ký  kinh  doanh,  Giấy  nộp  thuế.

-  (Nhân  viên  công  ty)    Hợp  đồng  lao động  (Quyết  định  bổ  nhiệm). 

TH 7: Chủ  doanh  nghiệp  và  nhân  viên cấp  quản  lý  (làm  việc  từ  1  năm trở  lên)  công  ty  niêm  yết  chứng khoán.

*  Nhân  viên  cấp  quản  lý:  Các  vị trí  quản  lý  nhân  viên  trực  thuộc cùng  bộ  phận  như  Giám  đốc, Trưởng  phòng,  Trưởng  nhóm (Áp  dụng  thống  nhất  cho  các nội  dung  bên  dưới)

-  (Hồ  sơ  chung)  Giấy  tờ  chứng  minh công  ty niêm yết  chứng  khoán.

-  (Chủ  doanh  nghiệp)  Giấy  phép  đăng  ký kinh doanh, Giấy  tờ nộp  thuế.

-  (Nhân  viên  cấp  quản  lý)  Hợp  đồng  lao động  (Quyết  định  bổ  nhiệm),  Sao  kê ngân  hàng  (thể  hiện  lương  3  tháng  gần nhất).

TH 8: Nhà  báo,  người  làm  việc  trong  các cơ  quan  ngôn  luận  (thời  gian  làm việc  từ  1  năm  trở  lên).

Thẻ  nhà  báo,  Hợp  đồng  lao  động (Quyết  định  bổ  nhiệm).

TH 9: Giáo  viên  các  trường  tiểu  học,  THCS, THPT,  giảng  viên  trường  đại  học; người  nổi  tiếng  trong  lĩnh  vực  nghệ thuật,  thể  thao,  nhà  văn,  nghệ  sĩ 

*  Trường  hợp  người  nổi  tiếng:  là những  người  từng  xuất  hiện  trên chương  trình  truyền  hình,  bài  báo và  các  phương  tiện  truyền  thông đại  chúng  khác.

Hồ sơ: 

-  (Giáo  viên,  giảng  viên)  Hợp  đồng  lao động  (Quyết  định  bổ  nhiệm),  Thẻ  giáo viên,  Thẻ  giảng  viên.

-  (Người  làm  nghệ  thuật,  thể  thao...) Các  bài  báo,  thông  tin  từ  các  phương tiện  truyền  thông,  Bằng  cấp  liên  quan, Hợp  đồng  lao  động...

TH 10: Người  trên  55  tuổi  và  nhận lương  hưu  hàng  tháng  từ  10 triệu  VNĐ  trở  lên.

Giấy  tờ  chứng  minh  việc  nhận lương  hưu  hàng  tháng  (Quyết  định nghỉ  hưu,  Sao  kê  ngân  hàng)

TH 11: Người  tốt  nghiệp  từ  bậc  cao đẳng  trở  lên  tại  Hàn  Quốc.

Bằng  tốt  nghiệp 

TH 12: Vợ  chồng  hoặc  con  ở  độ  tuổi  vị  thành niên  của  người  đang  có  visa  nhiều  lần C-3-1  còn  hiệu  lực.

※  Chỉ  áp  dụng  cho  các  trường hợp  ở  mục  2,  7~9,  14~16 

Giấy  tờ  chứng  minh  quan  hệ  gia  đình (Giấy  khai  sinh/Trích  lục  khai  sinh bản  gốc,  Giấy  kết  hôn/Trích  lục  kết hôn  bản  gốc...),  Bản  sao  visa  nhiều lần  C-3-1.

TH 13: Người  sở  hữu  visa  của  một  trong  22 nước  OECD  bên  dưới  và  có  lịch  sử xuất  nhập  cảnh  trong  vòng  1  năm  gần đây.

※  Áo,  Bỉ,  Đan  Mạch,  Pháp, Đức,  Hy  Lạp,  Iceland, Ireland,  Ý,  Luxembourg,  Hà Lan,  New  Zealand,  Na  Uy, Bồ  Đào  Nha,  Tây  Ban  Nha, Thụy  Điển,  Thụy  Sĩ,  Anh, Mĩ,  Canada,  Úc,  Phần  Lan

·   Visa  và  con  dấu  xuất  nhập cảnh  (các  hồ  sơ  khác  chứng  minh việc  nhập  cảnh)  và  hồ  sơ  bên dưới:

*Công  ty  du  lịch  nộp  hồ  sơ 

-  (Nhân  viên  công  ty)  Giấy  xác  nhận nhân  viên,  Sao  kê  tài  khoản  ngân hàng  (bao  gồm  nội  dung  nhận  lương 6  tháng  gần  nhất),  Bảo  hiểm  xã  hội (Hình  chụp  màn  hình  ứng  dụng VssID  bao  gồm  nội  dung  Thẻ bảo  hiểm  y  tế  và  toàn  bộ  Quá trình  tham  gia  BHXH)  (Nếu không  có  BHXH  thì  kèm  tờ tường  trình  nêu  rõ  lý  do)

-  (Chủ  doanh  nghiệp)  Giấy  phép  đăng ký  kinh  doanh,  Biên  lai  nộp  thuế GTGT  (trong  1  năm  gần  nhất),  Sao kê  tài  khoản  ngân  hàng  của  công ty  (trong  6  tháng  gần  nhất), 

- (Người  đã  nghỉ  hưu)  Quyết  định nghỉ  hưu  có  nhận  lương  hưu, Thẻ  hưu  trí,  BHXH

-  (Sinh  viên,  học  sinh)  Thẻ  sinh viên/học  sinh  (bản  sao),  Giấy  xác nhận  sinh  viên,  học  sinh. 

- (Các  trường  hợp  khác)  Giấy  tờ chứng  minh  sở  hữu  tài  sản  cá nhân  (tài  sản  chứng  khoán,  tiết kiệm,  bất  động  sản,  oto,  ...) 

*  Cá  nhân  trực  tiếp  nộp  hồ  sơ

- Hồ  sơ  thống  nhất  như  trường  hợp công  ty  du  lịch 

- Hồ  sơ  nộp  thêm:  Sổ  tiết  kiệm 5000  USD  (khoảng  110 triệu  VND)  gửi  tối  thiểu  1 tháng  tính  đến  ngày  nộp  hồ sơ,  Giấy  xác  nhận  số  dư (cấp  trong  vòng  2  tuần)

TH 14: Người  sở  hữu  bất  động  sản,  tài sản,  tài  chính...  trị  giá  trên 200.000  USD.

Hồ  sơ  chứng  minh  tài  sản  (ví dụ:  Sổ  tiết  kiệm,  Giấy  xác  nhận trái  phiếu,  cổ  phiếu...)

TH 15: Nhân  viên  chính  thức  làm  việc từ  3  năm  trở  lên  tại  các  công ty  có  vốn  đầu  tư  vào  Hàn Quốc  từ  1.000.000  USD.

Giấy  xác  nhận  đầu  tư,  Hợp  đồng lao  động,  Sao  kê  ngân  hàng  (thể hiện  nội  dung  nhận  lương  trong vòng  3  tháng  gần  nhất) 

TH 16: Nhân  viên  cấp  quản  lý  công  ty thuộc  Top  100  Doanh  nghiệp  Việt Nam  (làm    việc  từ  1  năm  trở  lên)

Giấy  tờ  chứng  minh  công  ty  thuộc Top  100  Doanh  nghiệp  Việt  Nam, Hợp  đồng  lao  động,  Sao  kê  ngân hàng  (thể  hiện  nội  dung  nhận  lương trong  vòng  3  tháng  gần  nhất)

B. Visa  nhiều  lần, thời  gian  lưu trú: 90  ngày, thời  hạn  sử dụng: 10  năm

TH 1: Người  làm  các  công  việc chuyên  môn  (Bác  sĩ,  Luật  sư, Kiểm  toán,  Giáo  sư  đại  học...), Người  đại  diện  pháp  luật/Tổng giám  đốc  của  công  ty  nhà  nước và  công  ty  tư  nhân  (có  vốn điều  lệ  từ  4.000.000  USD).

-  (Người  làm  công  việc  chuyên môn)  Hợp  đồng  lao  động  (Quyết định  bổ  nhiệm),  Bằng  cấp, Chứng chỉ  hành  nghề.
-  (Tổng  giám  đốc,  người  đại  diện pháp  luật  công  ty)  Giấy  phép  đăng ký  kinh  doanh,  Giấy  tờ chứng minh  vốn  điều  lệ. 

TH 2: Người  có  bằng  cử  nhân  (hệ  4 năm)  trở  lên  tại  Hàn  Quốc  và người  có  bằng  Thạc  sĩ  trở  lên  tại nước  ngoài.

-  (Hồ  sơ  chung)  Bằng  tốt  nghiệp, Giấy  tờ  công  nhận  học  vị,  Hợp đồng  lao  động/  Giấy  chứng nhận  đăng  ký  kinh  doanh.
-  (Người  tốt  nghiệp  Thạc  sĩ,  Tiến sĩ  ở  nước  ngoài)  Cần  hợp  pháp hóa  Lãnh  sự  hoặc  dán  Tem chứng  nhận  Apostille  của  nước cấp  bằng  (Lưu  ý:  Không  chấp nhận  hình  thức  công  chứng  sao y  bản  chính)
- Người  tốt  nghiệp  Thạc  sĩ,  Tiến sĩ  ở  Việt  Nam)  Cần  hợp  thức hóa  lãnh  sự  Bằng  cấp  tại  Bộ ngoại  giao  hoặc  Sở  ngoại  vụ Tp.  HCM)

TH 3: Công  chức  nhà  nước  (cấp  trưởng phòng  trở  lên)  làm  việc  tại  các  cơ quan  trung  ương  và  gia  đình.

-  (Bản  thân)  Thẻ  công  chức, Quyết  định  bổ  nhiệm
-  (Gia  đình)  Giấy  tờ  chứng  minh quan  hệ  gia  đình  (Giấy  khai sinh/Trích  lục  khai  sinh  bản  gốc, Giấy  kết  hôn/Trích  lục  kết  hôn bản  gốc...)

Nguồn: https://www.visaforkorea-hc.com/customercenter/notice/view/770


Xin vui lòng đọc kỹ những lưu ý sau trước khi đăng ký visa.


1. Những hồ sơ do Chính phủ Việt Nam hoặc nước thứ 3 cấp cần được dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Hàn và công chứng (trừ Giấy phép đăng ký kinh doanh, Giấy nộp thuế, Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân và Xác nhận thông tin về cư trú CT07/CT08 bản cấp online).

2. Với các hồ sơ như Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân, Thẻ sinh viên, Sổ tiết kiệm, Thẻ ngân hàng..., đương sự cần mang theo bản gốc để đối chiếu.

3. Kết quả xét duyệt visa (cấp hoặc từ chối, lý do từ chối) có thể được kiểm tra qua website www.visa.go.kr, Tổng Lãnh sự quán Hàn Quốc tại Thành phố Hồ Chí Minh không thông báo thêm về lý do từ chối cấp visa.

4. Người có đủ hồ sơ chứng minh thời gian cư trú tại miền Nam (từ khu vực KonTum, Bình Định trở vào Nam) từ 1 năm trở lên có thể đăng ký visa tại Tổng Lãnh sự quán Hàn Quốc tại Thành phố Hồ Chí Minh (chỉ chấp nhận Giấy xác nhận cư trú CT07/CT08 bản cấp online)

5. Người nước ngoài có visa Việt Nam loại dài hạn từ 2 năm trở lên/ lưu trú dài hạn liên tục từ 2 năm trở lên có thể đăng ký visa.

6. Tất cả bản sao hồ sơ phải được photo một mặt và sử dụng khổ giấy A4 (không được cắt nhỏ, với Giấy chứng nhận quyền sử dụng nhà, đất ở photo theo đúng khổ giấy của giấy tờ gốc).

7. Hình thẻ dán trên Đơn xin cấp visa là hình thẻ nền trắng, kích thước 3,5cm x 4,5cm, được chụp trong vòng 6 tháng gần nhất.

8. Trường hợp người mang hộ chiếu không thể hiện nơi sinh, phải đăng ký xin bổ sung NƠI SINH vào hộ chiếu tại cơ quan cấp hộ chiếu.

O Thời gian bắt đầu tiếp nhận: từ ngày 01.06.2023


Related

Visa 1092153345895570251

Đăng nhận xét

emo-but-icon

TÌM TRƯỜNG

Seoul (21) Busan (6) Gyeonggi do (5) Suwon (4) Daejeon (2) Gwangju (2) Incheon (2) Ulsan (2) Ansan (1) Cheonan (1) Cheongju (1) Chungju (1) Daegu (1) Daejon (1) Gyeongju (1) Gyeongsang (1) Jeju (1) Jeonju (1) Mapo (1) Pohang (1) Sangnok-gu (1) Seongdong-gu (1)

Recent Posts

Thời tiết

Random Posts

TỶ GIÁ NGOẠI TỆ

QUY ĐỔI TIỀN HÀN

item
- Navigation -