Trường đại học quốc gia Chungbuk (Chungbuk National University)

Đại học quốc gia Chungbuk (Chungbuk National University) Là một trong 10 trường đại học công lập hàng đầu tại Hàn Quốc được đặt tại phía T...

Đại học quốc gia Chungbuk (Chungbuk National University)

Là một trong 10 trường đại học công lập hàng đầu tại Hàn Quốc được đặt tại phía Tây nam Cheongju, thủ phú của tỉnh Chungbuk. 

» Tên tiếng Hàn: 충북대학교

» Tên tiếng Anh: Chungbuk National University

» Loại hình: Công lập

» Năm thành lập: 1951

» Số lượng sinh viên: ~15,000

» Học phí học tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm

» Địa chỉ: 1, Chung-daero, Seowon-gu, Cheongju-si, Chungbuk-do

» Website: https://www.chungbuk.ac.kr



(Nhận thông tin tư vấn miễn phí)

Trường có 12 trường đại học trực thuộc và 3 viện, 63 khoa, 6 viện đào tạo sau đại học. Cùng với hệ thống đào tạo rộng rãi và quy mô của trường là 29 viện nghiên cứu không chỉ giúp sinh viên và cán bộ có phương thức tiếp cận trực tiếp với giáo trình học mà còn nghiên cứu bổ trợ giúp cho chương trình học trở nên thực tế và bổ ích hơn. 


Trường đại học quốc gia Chungbuk Hàn Quốc

Ngoài ra, trường đại học Chungbuk còn quan tâm trong việc chăm lo xây dựng các cơ sở vật chất hiện đại như thư viện, bảo tàng, trung tâm nghiên cứu dụng cụ và cơ sở vật chất thí nghiệm, trung tâm máy tính,…Hiện có hơn 18,000 sinh viên hiện đại học và sau đại học đang theo học các chương trình tại trường đại học quốc gia Chungbuk cùng với số cán bộ công nhân viên là 644. Trong số sinh viên của trường, không ít sinh viên là du học sinh từ nhiều quốc gia khác nhau trên thế giới. Điều này một phần là nhờ vào chính sách của trường, trường hoan nghênh và mong muốn xúc tiến hơn nữa trong việc chào đón các sinh viên quốc tế teo học. Điều này không chỉ góp phần thúc đẩy giao lưu văn hóa hữu nghị với nhiều nước trên thế giới mà còn tạo một môi trường học tập thân thiện và chuyên nghiệp cho sinh viên.

Bênh viện đại học quốc gia Chungbuk Hàn Quốc
Trường đại học quốc gia Chungbuk đã và đang phát triển để trở thành một trường đại học, viện nghiên cứu hàng đầu tại Hàn Quốc với việc không ngừng nâng cao, cải tiến chất lượng giáo dục nhằm mang lại giáo trình học tuyệt vời nhất đến với sinh viên mà còn trang bị nhiều hơn nữa các tiến bộ khoa học kĩ thuật vào cơ sở hạ tầng. Hơn thế nữa, trường còn cộng tác với nhiều chương trình quốc tế, các tập đoàn lớn nhằm giải quyết vấn đề về việc làm sau khi tốt nghiệp. 


Trường cũng đạt nhiều thành tựu nổi bật như: 


Đứng thứ 2 Hàn Quốc về hệ thống Internet

Trường đại học xuất sắc được bộ giáo dục Hàn Quốc trao tặng.
Nhờ vậy trường nhận được rất nhiều sự ửng hộ và tài trợ từ chính phủ Hàn Quốc cũng như nhiều tổ chức quốc tế khác.

Các Khoa ngành đào tạo


ViệnKhoaHọc phí/1 kỳ

Nhân văn

  • Khảo cổ học và lịch sử nghệ thuật
  • Ngôn ngữ và văn học Hàn Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Trung Quốc
  • Ngôn ngữ và văn học Anh
  • Ngôn ngữ và văn hóa Đức
  • Ngôn ngữ và văn hóa Pháp
  • Ngôn ngữ và văn hóa Nga
  • Lịch sử
1,733,000 KRW
  • Triết học
1,733,000 KRW

Khoa học xã hội

  • Xã hội học
  • Hành chính công
  • Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
  • Kinh tế
1,733,000 KRW
  • Tâm lý
1,906,000 – 1,933,000 KRW

Khoa học tự nhiên

  • Giáo dục thể chất
  • Thiên văn học và khoa học vũ trụ
  • Khoa học đời sống
  • Sinh học
  • Vi sinh học
  • Hóa sinh học
  • Toán học và Thống kê Thông tin
  • Toán học
  • Thống kê Thông tin
  • Hóa học
  • Vật lý
  • Khoa học trái đất và môi trường
2,341,000 KRW

Kinh doanh

  • Kinh doanh
  • Thông tin kinh doanh
  • Kinh doanh quốc tế
1,733,000 KRW

Kỹ thuật

  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật vật liệu mới
  • Kỹ thuật an toàn
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật xây dựng
  • Kỹ thuật kiến trúc
  • Kỹ thuật đô thị
  • Kỹ thuật hóa học
  • Hóa học công nghiệp
  • Kiến trúc
2,312,000 KRW

Thông tin điện tử

  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật điện tử
  • Kỹ thuật thông tin truyền thông
  • Kỹ thuật máy tính
  • Kỹ thuật phần mềm
2,312,000 KRW

Nông nghiệp – Đời sống – Môi trường

  • Kinh tế nông nghiệp
1,934,000 KRW
  • Hóa học môi trường tài nguyên thực vật
  • Khoa học chăn nuôi – đời sống – thực phẩm
  • Công nghệ sinh học ứng dụng
  • Tài nguyên thực vật
  • Thực vật học đặc biệt
  • Kỹ thuật hệ thống sinh học
  • Lâm nghiệp
  • Khoa học gỗ và giấy
  • Bệnh học thực vật
  • Khoa học trồng trọt
  • Chăn nuôi
  • Công nghệ sinh học thực phẩm
  • Hóa sinh môi trường
  • Sản xuất tài nguyên sinh vật
  • Môi trường sinh học ứng dụng
  • Kỹ thuật xây dựng khu vực
2,083,000 KRW

Sư phạm

  • Giáo dục
  • Sư phạm lịch sử
  • Sư phạm xã hội
1,780,000 KRW
  • Sư phạm đạo đức
1,828,000 KRW
  • Sư phạm Anh
  • Sư phạm tiếng Hàn
  • Sư phạm địa lý
1,783,000 KRW
  • Sư phạm khoa học trái đất
2,183,000 KRW
  • Sư phạm toán
2,010,000 KRW
  • Sư phạm máy tính
2,133,000 KRW
  • Sư phạm giáo dục thể chất
2,133,000 KRW
  • Sư phạm vật lý
  • Sư phạm hóa học
  • Sư phạm sinh học
2,272,000 KRW

Khoa học đời sống

  • Phúc lợi trẻ em
  • Nghiên cứu người tiêu dùng
1,733,000 KRW
  • Môi trường sống
  • Thời trang
2,187,000 KRW
  • Dinh dưỡng và thực phẩm
2,291,000 KRW

Thú y

  • Thú y
3,035,000 KRW
  • Dự bị thú y
2,237,000 KRW

Dược

  • Dược phẩm
  • Sản xuất dược phẩm
  • Dược phẩm công nghiệp
3,253,000 KRW

Y

  • Y khoa
4,492,000 KRW
  • Dự bị Y khoa
2,455,000 KRW
  • Điều dưỡng
2,083,000 KRW

Giáo dục khai phóng

  • Giáo dục khai phóng
2,514,000 KRW

Tích hợp

  • Mỹ thuật (Hội họa phương Đông, Hội họa phương Tây, Điêu khắc)
2,293,000 KRW
  • Thiết kế
2,217,000 KRW

Học phí tại đại học quốc gia Chungbuk

Ngành
Cử nhân
($/kỳ)
Thạc sĩ
($/kỳ)
Tiến sĩ
($/kỳ)
Khoa học xã hội và nhân văn
1.670
1.740
1.740
Nghệ thuật và giáo dục thể chất
2.130
2.230
2.230
Khoa học tự nhiên
1.980
2.090
2.090
Kỹ thuật
2.150
2.230
2.230
Y học
3.940
2.660
2.660


(Nhận thông tin tư vấn miễn phí)
Địa chỉ:
Chungbuk National University
410 Seongbong-ro, Heungdeok-gu, Cheongju Chungbuk 361-763, Korea
Phone Number : University Switchboard +82-43-261-2114 (Mon - Fri 09:00 a.m - 06:00 p.m)
website: http://www.chungbuk.ac.kr/

Related

University 2276903418851667942

Đăng nhận xét

emo-but-icon

TÌM TRƯỜNG

Seoul (21) Busan (6) Gyeonggi do (5) Suwon (4) Daejeon (2) Gwangju (2) Incheon (2) Ulsan (2) Ansan (1) Cheonan (1) Cheongju (1) Chungju (1) Daegu (1) Daejon (1) Gyeongju (1) Gyeongsang (1) Jeju (1) Jeonju (1) Mapo (1) Pohang (1) Sangnok-gu (1) Seongdong-gu (1)

Recent Posts

Thời tiết

Random Posts

TỶ GIÁ NGOẠI TỆ

QUY ĐỔI TIỀN HÀN

item
- Navigation -