HỒ SƠ XIN VISA DU HỌC ĐƯỢC NHẬN HỌC BỔNG 100%

  Qúy khách có thể tham khảo hướng dẫn hồ sơ xin visa du học (D-2, D-4) như bên dưới: ※  Chữ màu đỏ  là Hồ sơ bắt buộc. (Để biết thêm chi ti...

 Qúy khách có thể tham khảo hướng dẫn hồ sơ xin visa du học (D-2, D-4) như bên dưới:


※ Chữ màu đỏ là Hồ sơ bắt buộc. (Để biết thêm chi tiết về Hồ sơ bắt buộc)

Lưu ý:
Những hồ sơ do Chính phủ Việt Nam hoặc nước thứ 3 cấp cần được dịch sang tiếng Anh hoặc tiếng Hàn và công chứng (trừ Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân) trong 3 tháng gần nhất.
Tất cả bản sao hồ sơ phải được photo một mặt và sử dụng khổ giấy A4 (không được cắt nhỏ)
* Sau 6 tháng kể từ ngày bị từ chối visa thì mới có thể nộp hồ sơ lại 

VISA DU HỌC CHO CÁC TRƯỜNG HỢP ĐƯỢC NHẬN HỌC BỔNG 100%

Thời gian xử lý hồ sơ: 13 ngày làm việc (trừ thứ 7, chủ nhật và các ngày lễ tết theo quy định)

Loại học bổng

Hồ sơ cần chuẩn bị

Học bổng giáo sư

1.  Hộ chiếu bản gốc (còn hạn 6 tháng trở lên)

 

2. Đơn xin cấp visa (dán ảnh nền trắng 3.5*4.5 chụp trong 6 tháng tính từ ngày đăng ký)

 

3. Giấy báo nhập học

 

4. Giấy đăng ký kinh doanh của trường

 

5. Bằng cấp cao nhất


*Các giấy tờ liên quan trường học được cấp ở Việt Nam (như Bằng cấp cao nhất, Học bạ, Bảng điểm, Giấy xác nhận sinh viên) cần:


- Photo và dịch sang tiếng Hàn hoặc tiếng Anh công chứng

- Dán tem Sở Ngoại Vụ

- Hợp pháp hóa lãnh sự (từ ngày 1/3/2023)


- Du học Thạc sĩ/ Tiến sĩ: Bằng cấp cao nhất (bản gốc)


- Du học Cao đẳng/ Đại học: Bằng cấp cao nhất (bản gốc)

+ Nếu Bằng cấp cao nhất là Bằng tốt nghiệp THPT thì nộp kèm Học bạ (bản gốc)

+ Nếu Bằng cấp cao nhất là Bằng tốt nghiệp Đại học/ Thạc sĩ thì nộp kèm Bảng điểm (bản gốc)

 

- Du học sinh đi theo dạng trao đổi (D-2-6):

+ Thư tiến cử của một trong hai trường (bản gốc)

+ Giấy tờ liên quan đến hiệp định giao lưu học thuật giữa các trường (MOU)

+ Giấy xác nhận sinh viên đang theo học tại trường (bản gốc)  

+ Bảng điểm

 

6. Hồ sơ chứng minh của giáo sư

- Giấy xác nhận nhân viên của giáo sư (bản gốc)

- Cam kết bảo lãnh tài chính cho học sinh (bản gốc)

- Giấy tờ chứng minh tài chính của giáo sư (bản gốc giấy xác nhận số dư tài khoản ngân hàng,..)

Giấy xác nhận con dấu của giáo sư

 

7. Giấy khám lao


8. Bản kế hoạch học tập (bắt buộc bao gồm bảng thời gian lớp học, danh sách giảng viên của khoa, trang thiết bị cơ sở giảng dạy, v.v...)

 

9. CMND/ CCCD photo (mang theo bản gốc)

 

Học bổng trường

1.  Hộ chiếu bản gốc (còn hạn 6 tháng trở lên)

 

2. Đơn xin cấp visa (dán ảnh nền trắng 3.5*4.5 chụp trong 6 tháng tính từ ngày đăng ký)

 

3. Giấy báo nhập học

 

4. Giấy đăng ký kinh doanh của trường

 

5. Bằng cấp cao nhất

*Các giấy tờ liên quan trường học được cấp ở Việt Nam (như Bằng cấp cao nhất, Học bạ, Bảng điểm, Giấy xác nhận sinh viên) cần:


- Photo và dịch sang tiếng Hàn hoặc tiếng Anh công chứng

- Dán tem Sở Ngoại Vụ

- Hợp pháp hóa lãnh sự (từ ngày 1/3/2023)


- Du học Thạc sĩ/ Tiến sĩ: Bằng cấp cao nhất (bản gốc)


- Du học Cao đẳng/ Đại học: Bằng cấp cao nhất (bản gốc)

+ Nếu Bằng cấp cao nhất là Bằng tốt nghiệp THPT thì nộp kèm Học bạ (bản gốc)

+ Nếu Bằng cấp cao nhất là Bằng tốt nghiệp Đại học/ Thạc sĩ thì nộp kèm Bảng điểm (bản gốc)

 

- Du học sinh đi theo dạng trao đổi (D-2-6):

+ Thư tiến cử của một trong hai trường (bản gốc)

+ Giấy tờ liên quan đến hiệp định giao lưu học thuật giữa các trường (MOU)

+ Giấy xác nhận sinh viên đang theo học tại trường (bản gốc)  

+ Bảng điểm

 

6. Các giấy tờ liên quan đến việc nhận học bổng của trường/ chính phủ (bản gốc)

 

7. Giấy khám lao


8. Bản kế hoạch học tập (bắt buộc bao gồm bảng thời gian lớp học, danh sách giảng viên của khoa, trang thiết bị cơ sở giảng dạy, v.v...)

 

9. CMND/ CCCD photo (mang theo bản gốc)

 

                     Học bổng chính phủ

1.  Hộ chiếu bản gốc (còn hạn 6 tháng trở lên)

 

2. Đơn xin cấp visa (dán ảnh nền trắng 3.5*4.5 chụp trong 6 tháng tính từ ngày đăng ký)

 

3. Giấy báo nhập học


4. Các giấy tờ liên quan đến việc nhận học bổng của trường/ chính phủ (bản gốc)

 

5. Giấy khám lao


6. CMND/ CCCD photo (mang theo bản gốc)


 

CÁC BỆNH VIỆN ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH KHÁM BỆNH LAO PHỔI, KHÁM SỨC KHỎE

Tổng Lãnh sự quán Hàn Quốc tại Tp. Hồ Chí Minh thông báo các đơn vị được chỉ định khám bệnh lao phổi, khám sức khỏe như sau:

1. Đối tượng khám:

Người đăng ký visa lưu trú dài hạn (trên 90 ngày) và Người đăng ký visa thuộc dạng bắt buộc phải nộp giấy tờ khám lao, khám sức khỏe.

2. Ngày áp dụng: 01.03.2024

3. Các đơn vị được chỉ định khám

STT

TÊN BỆNH VIỆN

ĐỊA CHỈ

ĐIỆN THOẠI

LIÊN HỆ

1

HEPA (TRUNG TÂM Y KHOA PHƯỚC AN)

686-688 đường 3/2, P.14, Q.10, Tp. HCM

028.6264.8394

2

BỆNH VIỆN ĐA KHOA CÀ MAU

Số 16, Hải Thượng Lãng Ông, Khóm 6, P.6, Cà Mau

0290.3835.171

3

BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP. HCM

215 Hồng Bàng, P.11, Q.5, Tp. HCM (tầng 2, tòa nhà B)

028.3855.4269

4

BỆNH VIỆN NGOẠI KHOA SANTE

11A Đinh Bộ Lĩnh, P.24, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM

028.3848.3400

5

CÔNG TY TNHH BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUỐC TẾ SÀI GÒN

9-11-13-15 Trịnh Văn Cẩn, P. Cầu Ông Lãnh, Q. 1, Tp. HCM

028.8321.3456

6

BỆNH VIỆN LAO VÀ BỆNH PHỔI KHÁNH HÒA

Núi Sạn, Đồng Đế Vĩnh Hải, Nha Trang, Khánh Hòa

0258.3832-175


Nguồn: KVAC HCM

Related

Visa 83782347020355098

TÌM TRƯỜNG

Seoul (31) Busan (11) Daejeon (8) Gwangju (7) Gyeonggi do (5) Suwon (4) Daegu (3) Incheon (2) Ulsan (2) Ansan (1) Cheonan (1) Cheongju (1) Chungcheon (1) Chungju (1) Gangwon (1) Gyeongju (1) Gyeongsang (1) Jeju (1) Jeonju (1) Mapo (1) Pohang (1) Sangnok-gu (1) Seongdong-gu (1)

Recent Posts

Thời tiết

Random Posts

TỶ GIÁ NGOẠI TỆ

QUY ĐỔI TIỀN HÀN

item
- Navigation -