Hướng dẫn xin visa du học Hàn Quốc đối với top 1% trường ưu tiên

Hướng dẫn xin visa du học Hàn Quốc đối với top 1% trường ưu tiên 1. Bộ tư pháp Hàn Quốc quy định thủ tục xin visa du học mới đối với nh...

Hướng dẫn xin visa du học Hàn Quốc đối với top 1% trường ưu tiên

1. Bộ tư pháp Hàn Quốc quy định thủ tục xin visa du học mới đối với những người xin nhập học vào trường ĐH HQ miễn giảm hồ sơ như sau:
         Đối tượng : những người xin nhập học vào trường ĐH HQ miễn giảm hồ sơ
         Nội dung :
 - những người xin visa du học của những trường ĐH HQ được miễn hồ sơ tại 2 nơi: Phòng lãnh sự - ĐSQ Hàn Quốc tại VN, và tại Cục quản lý xuất nhập cảnh Hàn Quốc đến ngày 30/06/2016.

 - Từ mồng 1 tháng 7 năm 2016, những người xin nhập học trường ĐHHQ được miễn giảm hồ sơ phải xin mã số visa ở Cục quản lý xuất nhập cảnh HQ sở tại của trường ĐHHQ đó. (Nếu không có mã số visa thì Phòng lãnh sự đại sứ quán Hàn Quốc sẽ không cấp visa)

ㅇ Lưu ý : Sau khi được nhận mã số visa từ Cục quản lý xuất nhập cảnh sở tại của trường ĐHHQ đó thì học sinh cầm theo hộ chiếu, tờ khai xin cấp visa, mã số visa được Cục quản lý xuất nhập cảnh trên cấp và bản sao chứng minh thư lên Phòng lãnh sự ĐSQHQ để xin nộp hồ sơ.
Hướng dẫn xin visa du học Hàn Quốc đối với top 1% trường ưu tiên
Hướng dẫn xin visa du học Hàn Quốc đối với top 1% trường ưu tiên
    2. Các trường ĐH phân biệt trụ sở chính và chi nhánh trong danh sách đánh giá các trường ĐH như sau:
         Danh sách các trường ĐH phân biệt trụ sở chính và chi nhánh

Trụ sở chính
Chi nhánh
건국대학교 (Konkuk University)
건국대학교 (충주) 또는 건국대학교 (글로벌)
고려대학교 (Korea University)
고려대학교 (세종)
동국대학교 (Dongguk University)
동국대학교 (경주)
상명대학교 (Sangmyung University)
상명대학교 (천안)
연세대학교 (Yonsei University)
연세대학교 (원주)
한양대학교 (Hanyang University)
한양대학교 (안산) 또는 한양대학교 (ERICA)
홍익대학교 (Hongik University)
홍익대학교 (세종)


         Trong danh sách "bảng đánh giá các trường ĐH" (theo thông báo ngày 29/02/2016 của Phòng lãnh sự), ngoài 07 trường ĐH trên, các trường ĐH khác trong danh sách không phân biệt trụ sở chính và chi nhánh như trên (trường hợp tên của trường có sẵn tên của trụ sở chính thì đương nhiên chi nhánh cũng được xét)


* Danh Sách những trường đại học được thẩm định có tỉ lệ cư trú bất hợp pháp dưới 1% (gồm 67 trường) là 48 trường địa học Hàn Quốc trong top 1% được ưu tiên của Đại sứ quán Hàn Quốc








Hệ Đại Học hệ 4 năm (48 trường)
Đại học Kangwon (강원대), đại học Konkuk (건국대), đại học Konkuk (ở Chungju) (건국대(충주)), đại học Kyungbok (경복대), đại học Gyeongsang (경상대), đại học  Kyung Hee (경희대), đại học Korea (고려대), đại học Kookmin (국민대), đại học Namseoul (남서울대), đại học Dankook (단국대), đại học nữ Duksung (덕성여대), đại học Dongguk (동국대), đại học Dongmyong (동명대), đại học Dongseo (동서대), đại học Pukyong (부경대), đại học Pusan (부산대), đại học ngoại ngữ Busan (부산외국어대), đại học Sogang(서강대), đại học Seokyeong (서경대), đại học khoa học công nghệ Seoul (서울과학기술대), đại học thuộc Seoul(서울시립대), đại học nữ Seoul (서울여대), đại học Sungkyungkwan (성균관대), đại học nữ Sungshin (성신여대), đại học Semyung (세명대), đại học nữ Sookmyung (숙명여대), đại học Soonchunhyang (순천향대), đại học Yonsei (연세대), đại học Yonsei ở Wonju (연세대(원주)), đại học Woosong (우송대), Viện khoa học công nghệ Ulsan (울산과학기술원), đại học Ulsan (울산대), đại học Wonkwang (원광대), đại học nữ Ewha (이화대), , đại học Inha (인하대), đại học Chonbuk (전북대), đại học Jeonju (전주대), đại học Jeju (제주대), đại học ChungAng (중앙대), đại học Chungnam (충남대), đại học Chungbuk (충북대), viện khoa học kĩ thuật Hàn Quốc (한국과학기술원), đại học quốc tế Hàn Quốc (한국국제대), đại học giáo dục công nghệ Hàn Quốc (한국기술교육대), đại học ngoại ngữ Hàn Quốc (한국외국어대), đại học hàng hải Hàn Quốc (한국해양대), Đại học Hanyang (한양대), đại học Hoseo (호서대).
Hệ cao đẳng
(11 trường)
Trường cao đẳng Kyungpuk (경북전문대), đại học Gumi (구미대), đại học Dongyang Mirae (동양미래대), đại học khoa học công nghệ Busan (부산대학기술대), đại học nghệ thuật Seoul (서울예술대), đại học Yeoju (여주대), cao đẳng kĩ thuật Inha (인하공업전문대), đại học Cheju Halla (제주한라대), đại học Hallym Polytechnic (한림성심대), đại học nữ Hanyang (한양여대), đại học Hosan (호산대)
Hệ sau đại học (cao học)
(8 trường)
Đại học Geonsin(건신대학원대학교), đại học khoa học và công nghệ (과학기술연합대학원대학교), đại học thương mại luật quốc tế (국제법률경영대학원대학교), đại học Amdae (국제암대학원대학교), đại học Cheongshim (청심신학대학원대학교), đại học chính sách và quản lý công KDI (한국개발연구원국제정책대학원대학교), đại học năng lượng nguyên tử quốc tế Kepco (한국전력국제원자력대학원대학교), đại học Torch Trinity (횃불트리니티신학대학원대학교)


Related

Tip 5371670352740203280

Đăng nhận xét

emo-but-icon

TÌM TRƯỜNG

Seoul (21) Busan (6) Gyeonggi do (5) Suwon (4) Daejeon (2) Gwangju (2) Incheon (2) Ulsan (2) Ansan (1) Cheonan (1) Cheongju (1) Chungju (1) Daegu (1) Daejon (1) Gyeongju (1) Gyeongsang (1) Jeju (1) Jeonju (1) Mapo (1) Pohang (1) Sangnok-gu (1) Seongdong-gu (1)

Recent Posts

Thời tiết

Random Posts

TỶ GIÁ NGOẠI TỆ

QUY ĐỔI TIỀN HÀN

item
- Navigation -